Lịch thi đấu UEFA Nations League 2024/25 - Cập nhật lịch thi đấu bóng đá Nations League mùa giải 2024/25 đầy đủ và chính xác nhất. Ngày - Giờ Trận đấu Trực tiếp Lượt trận thứ 3 11/10 01:45 Israel Pháp 11/10 01:45 Italia Bỉ 12/10 01:45 Bosnia-Herzegovina Đức 12/10 01:45 Hungary Hà Lan 12/10 23:00 Croatia Scotland 13/10 01:45 Ba Lan Bồ Đào Nha 13/10 01:45 Serbia Thụy Sĩ 13/10 01:45 Tây Ban Nha Đan Mạch Lượt trận thứ 4 15/10 01:45 Bỉ Pháp 15/10 01:45 Italia Israel 15/10 01:45 Bosnia-Herzegovina Hungary 15/10 01:45 Đức Hà Lan 16/10 01:45 Ba Lan Croatia 16/10 01:45 Scotland Bồ Đào Nha 16/10 01:45 Tây Ban Nha Serbia 16/10 01:45 Thụy Sĩ Đan Mạch Lượt trận thứ 5 15/11 02:45 Bỉ Italia 15/11 02:45 Pháp Israel 16/11 02:45 Bồ Đào Nha Ba Lan 16/11 02:45 Scotland Croatia 16/11 02:45 Đan Mạch Tây Ban Nha 16/11 02:45 Thụy Sĩ Serbia 17/11 02:45 Đức Bosnia-Herzegovina 17/11 02:45 Hà Lan Hungary Lượt trận thứ 6 18/11 02:45 Israel Bỉ 18/11 02:45 Italia Pháp 19/11 02:45 Croatia Bồ Đào Nha 19/11 02:45 Ba Lan Scotland 19/11 02:45 Serbia Đan Mạch 19/11 02:45 Tây Ban Nha Thụy Sĩ 20/11 02:45 Bosnia-Herzegovina Hà Lan 20/11 02:45 Hungary Đức Thời gian Trận đấu Trực tiếp Kết quả lượt trận thứ 2 11/09 01:45 Hungary 0 - 0 Bosnia-Herzegovina 11/09 01:45 Hà Lan 2 - 2 Đức 10/09 01:45 Israel Italia 10/09 01:45 Pháp Bỉ 09/09 01:45 Croatia Ba Lan 09/09 01:45 Bồ Đào Nha Scotland 09/09 01:45 Thụy Sĩ Tây Ban Nha 08/09 23:00 Đan Mạch 2 - 0 Serbia Kết quả lượt trận thứ 1 08/09 01:45 Đức 5 - 0 Hungary 08/09 01:45 Hà Lan 5 - 2 Bosnia-Herzegovina 07/09 01:45 Bỉ Israel 07/09 01:45 Pháp Italia 06/09 01:45 Bồ Đào Nha Croatia 06/09 01:45 Scotland Ba Lan 06/09 01:45 Đan Mạch Thụy Sĩ 06/09 01:45 Serbia Tây Ban Nha Ngày - Giờ Trận đấu Trực tiếp Lượt trận thứ 3 11/10 01:45 Anh Hy Lạp 11/10 01:45 Phần Lan Cộng Hòa Ailen 11/10 01:45 Áo Kazakhstan 11/10 01:45 Na Uy Slovenia 12/10 01:45 Cộng Hòa Séc Albania 12/10 01:45 Ukraine Georgia 12/10 01:45 Iceland Xứ Wales 12/10 01:45 Thổ Nhĩ Kỳ Montenegro Lượt trận thứ 4 13/10 20:00 Kazakhstan Slovenia 13/10 23:00 Phần Lan Anh 14/10 01:45 Hy Lạp Cộng Hòa Ailen 14/10 01:45 Áo Na Uy 14/10 23:00 Georgia Albania 15/10 01:45 Ukraine Cộng Hòa Séc 15/10 01:45 Iceland Thổ Nhĩ Kỳ 15/10 01:45 Xứ Wales Montenegro Lượt trận thứ 5 14/11 22:00 Kazakhstan Áo 15/11 02:45 Hy Lạp Anh 15/11 02:45 Cộng Hòa Ailen Phần Lan 15/11 02:45 Slovenia Na Uy 17/11 00:00 Georgia Ukraine 17/11 00:00 Montenegro Iceland 17/11 00:00 Thổ Nhĩ Kỳ Xứ Wales 17/11 02:45 Albania Cộng Hòa Séc Lượt trận thứ 6 18/11 00:00 Anh Cộng Hòa Ailen 18/11 00:00 Phần Lan Hy Lạp 18/11 00:00 Áo Slovenia 18/11 00:00 Na Uy Kazakhstan 20/11 02:45 Albania Ukraine 20/11 02:45 Cộng Hòa Séc Georgia 20/11 02:45 Montenegro Thổ Nhĩ Kỳ 20/11 02:45 Xứ Wales Iceland Kết quả lượt trận thứ 2 11/09 01:45 Albania 0 - 1 Georgia 11/09 01:45 Cộng Hòa Séc 3 - 2 Ukraine 11/09 01:45 Anh 2 - 0 Phần Lan 11/09 01:45 Cộng Hòa Ailen 0 - 2 Hy Lạp 10/09 01:45 Na Uy Áo 10/09 01:45 Slovenia Kazakhstan 10/09 01:45 Montenegro Xứ Wales 10/09 01:45 Thổ Nhĩ Kỳ Iceland Kết quả lượt trận thứ 1 07/09 23:00 Georgia 4 - 1 Cộng Hòa Séc 07/09 23:00 Cộng Hòa Ailen 0 - 2 Anh 08/09 01:45 Ukraine 1 - 2 Albania 08/09 01:45 Hy Lạp 3 - 0 Phần Lan 07/09 01:45 Bỉ Israel 07/09 01:45 Pháp Italia 06/09 01:45 Bồ Đào Nha Croatia 06/09 01:45 Scotland Ba Lan 06/09 01:45 Đan Mạch Thụy Sĩ 06/09 01:45 Serbia Tây Ban Nha Ngày - Giờ Trận đấu Trực tiếp Lượt trận thứ 3 11/10 01:45 Faroe Islands Armenia 11/10 01:45 Latvia Bắc Macedonia 12/10 01:45 Estonia Azerbaijan 12/10 01:45 Slovakia Thụy Điển 12/10 20:00 Lithuania Kosovo 12/10 23:00 Bulgaria Luxembourg 13/10 01:45 Cyprus Romania 13/10 01:45 Belarus Bắc Ailen Lượt trận thứ 4 13/10 23:00 Armenia Bắc Macedonia 14/10 01:45 Faroe Islands Latvia 14/10 23:00 Azerbaijan Slovakia 15/10 01:45 Estonia Thụy Điển 16/10 01:45 Kosovo Cyprus 16/10 01:45 Belarus Luxembourg 16/10 01:45 Bắc Ailen Bulgaria 16/10 01:45 Lithuania Romania Lượt trận thứ 5 15/11 00:00 Armenia Faroe Islands 15/11 02:45 Bắc Macedonia Latvia 16/11 02:45 Romania Kosovo 16/11 02:45 Luxembourg Bulgaria 16/11 02:45 Bắc Ailen Belarus 16/11 02:45 Cyprus Lithuania 16/11 21:00 Azerbaijan Estonia 17/11 02:45 Thụy Điển Slovakia Lượt trận thứ 6 17/11 21:00 Latvia Armenia 17/11 21:00 Bắc Macedonia Faroe Islands 19/11 02:45 Romania Cyprus 19/11 02:45 Bulgaria Belarus 19/11 02:45 Luxembourg Bắc Ailen 19/11 02:45 Kosovo Lithuania 20/11 02:45 Slovakia Estonia 20/11 02:45 Thụy Điển Azerbaijan Ngày - Giờ Trận đấu Trực tiếp Kết quả lượt trận thứ 2 Lượt trận thứ 2 11/09 01:45 Latvia 1 - 0 Faroe Islands 11/09 01:45 Bắc Macedonia 2 - 0 Armenia 10/09 01:45 Cyprus 0 - 4 Kosovo 10/09 01:45 Romania 3 - 1 Lithuania 09/09 01:45 Thụy Điển 3 - 0 Estonia 08/09 23:00 Slovakia Azerbaijan 08/09 23:00 Bulgaria Bắc Ailen 08/09 20:00 Luxembourg Belarus Kết quả lượt trận thứ 1 06/09 21:00 Kazakhstan 0 - 0 Na Uy 07/09 01:45 Slovenia Áo 07/09 01:45 Iceland Montenegro 07/09 01:45 Xứ Wales Thổ Nhĩ Kỳ 07/09 01:45 Kosovo 0 - 3 Romania 07/09 01:45 Lithuania 0 - 1 Cyprus 07/09 20:00 Faroe Islands 1 - 1 Bắc Macedonia 07/09 23:00 Armenia 4 - 1 Latvia Ngày - Giờ Trận đấu Trực tiếp Lượt trận thứ 3 11/10 01:45 Moldova Andorra 11/10 01:45 Gibraltar San Marino Lượt trận thứ 4 13/10 23:00 Malta Moldova 13/10 23:00 Liechtenstein Gibraltar Lượt trận thứ 5 16/11 02:45 San Marino Gibraltar 17/11 00:00 Andorra Moldova Lượt trận thứ 6 19/11 02:45 Liechtenstein San Marino 20/11 02:45 Malta Andorra Thời gian Trận đấu Trực tiếp Kết quả lượt trận thứ 2 11/09 01:45 Andorra Malta 08/09 23:00 Gibraltar Liechtenstein Kết quả lượt trận thứ 1 07/09 23:00 Moldova Malta 06/09 01:45 San Marino Liechtenstein Giải bóng đá UEFA Nations League được chia thành 4 hạng đấu gọi là League,ịchthiđấuUEFANationsLeaguemớinhấ bao gồm League A, League B, League C và League D. Các đội tuyển được xếp vào các League này dựa trên thứ hạng của họ trong bảng xếp hạng UEFA trước khi giải đấu bắt đầu. League A: Bao gồm các đội tuyển mạnh nhất châu Âu. Đội chiến thắng trong mỗi bảng sẽ tiến vào vòng chung kết để tranh ngôi vô địch UEFA Nations League. Vòng bảng: Mỗi League (trừ League D) được chia thành 4 bảng đấu (Group), mỗi bảng có từ 3 đến 4 đội. Các đội trong mỗi bảng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (sân nhà và sân khách). Mỗi trận thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không có điểm. Các đội đứng đầu mỗi bảng của League B, C, và D sẽ thăng hạng lên League cao hơn ở mùa giải tiếp theo.Các trận đấu của UEFA Nations League 2024/25 được phát sóng trực tiếp trên các kenh sóng của VTVcab và TV360.
Lịch thi đấu League A - UEFA Nations League 2024/25
1 - 2 2 - 0 1 - 0 2 - 1 1 - 4 3 - 1 1 - 3 2 - 1 2 - 3 2 - 0 0 - 0 Lịch thi đấu League B - UEFA Nations League 2024/25
2 - 1 3 - 0 1 - 2 3 - 1 3 - 1 1 - 3 2 - 1 2 - 3 2 - 0 0 - 0 Lịch thi đấu League C - UEFA Nations League 2024/25
2 - 0 1 - 0 0 - 1 1 - 1 2 - 0 0 - 0 Lịch thi đấu League D - UEFA Nations League 2024/25
Đôi nét về UEFA Nations League 0 - 1 2 - 2 2 - 0 1 - 0
League B: Bao gồm các đội tuyển có thứ hạng cao trung bình.
League C: Dành cho các đội tuyển có thứ hạng thấp trung bình.
League D: Bao gồm các đội tuyển có thứ hạng thấp nhất châu Âu.
2. Cách thức vận hành:
Thăng hạng và xuống hạng:
Các đội đứng cuối bảng của League A, B, và C sẽ xuống hạng League thấp hơn ở mùa giải tiếp theo.
Vòng chung kết (Finals): Chỉ có ở League A, nơi 4 đội đứng đầu 4 bảng đấu sẽ thi đấu vòng bán kết, chung kết và tranh hạng ba để xác định đội vô địch UEFA Nations League.
上一篇
下一篇